separately
/ˈsepɚətli/
(adverb)
tách biệt, tách rời nhau
Ví dụ:
- They were photographed separately and then as a group.
- Husband and wife are assessed separately for tax.
- Last year's figures are shown separately.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!