settle /ˈsetl/
(verb)
dàn xếp, hòa giải
Ví dụ:
  • The company has agreed to settle out of court(= come to an agreement without going to court).
  • I want this thing settled.
  • It's time you settled your differences with your father.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!