shadow /ˈʃædəʊ/
(noun)
cái bóng
Ví dụ:
  • The shadows lengthened as the sun went down.
  • The children were having fun, chasing each other's shadows.
  • The ship's sail cast a shadow on the water.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!