shame /ʃeɪm/
(noun)
sự xấu hổ, hổ thẹn
Ví dụ:
  • I would die of shame if she ever found out.
  • His face burned with shame.
  • She hung her head in shame.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!