shape
/ʃeɪp/
(noun)
hình, hình dạng
Ví dụ:
- The island was originally circular in shape.
- The government provides money in the shape of(= consisting of) grants and student loans.
- Squares, circles and triangles are types of shape.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!