shock /ʃɒk/
(noun)
cú sốc
Ví dụ:
  • If you think the job will be easy, you're in for a shock.
  • The team suffered a shock defeat in the first round.
  • She still hadn't got over the shock of seeing him again.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!