shock /ʃɒk/
(verb)
làm ai sốc, đau buồn
Ví dụ:
  • It shocks you when something like that happens.
  • I was shocked to hear that he had resigned.
  • Neighbours were shocked that such an attack could happen in their area.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!