shooting /ˈʃuːtɪŋ/
(noun)
vụ bắn súng
Ví dụ:
  • Police rushed to the scene of the shooting and found one person dead and three wounded.
  • Terrorist groups claimed responsibility for the shootings and bomb attacks.
  • a serious shooting incident

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!