show
/ʃəʊ/

(verb)
chỉ rõ; chứng minh điều gì
Ví dụ:
- His new book shows him to be a first-rate storyteller.
- a report showing the company's current situation
- The figures clearly show that her claims are false.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!