sign
/saɪn/
(noun)
dấu hiệu
Ví dụ:
- The fact that he didn't say ‘no’ immediately is a good sign.
- There were no outward signs that anything was wrong.
- If an interview is too easy, it's a sure sign that you haven't got the job.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!