signal /ˈsɪɡnəl/
(noun)
dấu hiệu, tín hiệu
Ví dụ:
  • hand signals(= movements that cyclists and drivers make with their hands to tell other people that they are going to stop, turn, etc.)
  • The siren was a signal for everyone to leave the building.
  • a danger/warning/distress, etc. signal

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!