signal
/ˈsɪɡnəl/

(noun)
dấu hiệu, tín hiệu
Ví dụ:
- The siren was a signal for everyone to leave the building.
- All I get is a busy signal when I dial his number (= his phone is being used).
- a danger/warning/distress, etc. signal
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!