signal /ˈsɪɡnəl/
(noun)
dấu hiệu, tín hiệu
Ví dụ:
  • The siren was a signal for everyone to leave the building.
  • At an agreed signal they left the room.
  • When I give the signal, run!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!