significantly
/sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/
(adverb)
nhiều, to lớn, quan trọng
Ví dụ:
- Profits have increased significantly over the past few years.
- The two sets of figures are not significantly different.
- Your decision will significantly affect your future.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!