similar /ˈsɪmɪlər/
(adjective)
tương tự
Ví dụ:
  • All our patients have broadly similar problems.
  • We have very similar interests.
  • My teaching style is similar to that of most other teachers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!