Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng similar similar /ˈsɪmɪlər/ (adjective) tương tự Ví dụ: My teaching style is similar to that of most other teachers. All our patients have broadly similar problems. The disease attacks the immune system in a similar way to AIDS. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!