sleep /sliːp/
(verb)
ngủ
Ví dụ:
  • We sometimes sleep late at the weekends (= until late in the morning).
  • He slept solidly for ten hours.
  • I couldn't sleep because of the noise.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!