sleep /sliːp/
(verb)
ngủ
Ví dụ:
  • She only sleeps for four hours a night.
  • We both slept right through (= were not woken up by) the storm.
  • I put the sleeping baby down gently.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!