Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng son son /sʌn/ (noun) con trai (của bố mẹ) Ví dụ: Maine & Sons, Grocers (= the name of a company on a sign) They have three grown-up sons. He's the son of an Oxford professor. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!