son /sʌn/
(noun)
con trai (của bố mẹ)
Ví dụ:
  • Maine & Sons, Grocers (= the name of a company on a sign)
  • They have three grown-up sons.
  • He's the son of an Oxford professor.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!