sort /sɔːt/
(noun)
loại, hạng, thứ
Ví dụ:
  • He's the sort of person who only cares about money.
  • Most people went on training courses of one sort or another(= of various types) last year.
  • There are all sorts of activities (= many different ones) for kids at the campsite.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!