sound /saʊnd/
(verb)
nghe có vẻ
Ví dụ:
  • His voice sounded strange on the phone.
  • His explanation sounds reasonable to me.
  • Leo made it sound so easy. But it wasn't.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!