speech /spiːtʃ/
(noun)
bài diễn văn/diễn thuyết
Ví dụ:
  • He made the announcement in a speech on television.
  • Several people made speeches at the wedding.
  • to give/make/deliver a speech on human rights

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!