spell
/spel/
(noun)
đợt, kì, phiên
Ví dụ:
- a cold/hot/wet/bright, etc. spell
- There will be rain at first, with sunny spells later.
- a spell of warm weather
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!