spell /spel/
(noun)
đợt, kì, phiên
Ví dụ:
  • She went to the doctor complaining of dizzy spells.
  • a cold/hot/wet/bright, etc. spell
  • a spell of warm weather

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!