spend /spend/
(verb)
tiêu tiền
Ví dụ:
  • The company has spent thousands of pounds updating their computer systems.
  • I just can't seem to stop spending.
  • She spent £100 on a new dress.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!