spoil /spɔɪl/
(verb)
British English
làm cho xấu đi, làm hỏng; làm thối, ươn (quả, cá...)
Ví dụ:
  • Don't eat too many nuts—you'll spoil your appetite (= will no longer be hungry at the proper time to eat).
  • Don't let him spoil your evening.
  • The tall buildings have spoiled the view.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!