spread /spred/
(verb)
truyền đi, lan đi
Ví dụ:
  • Within weeks, his confidence had spread throughout the team.
  • The disease is spread by mosquitoes.
  • to spread rumours/lies about somebody

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!