spread /spred/
(verb)
truyền đi, lan đi
Ví dụ:
  • The disease spreads easily.
  • Use of computers spread rapidly during that period.
  • Within weeks, his confidence had spread throughout the team.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!