spring /sprɪŋ/
(verb)
bật dậy, nhảy xổ vào
Ví dụ:
  • The cat crouched ready to spring.
  • The attacker sprang out at her from a doorway.
  • He turned off the alarm and sprang out of bed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!