spring /sprɪŋ/
(verb)
bật dậy, nhảy xổ vào
Ví dụ:
  • Everyone sprang to their feet(= stood up suddenly) when the principal walked in.
  • The attacker sprang out at her from a doorway.
  • He turned off the alarm and sprang out of bed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!