stage
/steɪdʒ/
(noun)
giai đoạn
Ví dụ:
- At one stage it looked as though they would win.
- People tend to work hard at this stage of life.
- This technology is still in its early stages.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!