stare /steər/
(verb)
nhìn chằm chằm
Ví dụ:
  • She looked at them with dark staring eyes.
  • I screamed and everyone stared.
  • I stared blankly at the paper in front of me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!