state /steɪt/
(noun)
British English
tình trạng, trạng thái (tinh thần, cảm xúc, thể lực)
Ví dụ:
  • Look at the state of you! You can't go out looking like that.
  • anxieties about the state of the country's economy
  • The building is in a bad state of repair(= needs to be repaired).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!