state /steɪt/
(verb)
phát biểu, nói rõ, tuyên bố
Ví dụ:
  • The contract was stated to be invalid.
  • State clearly how many tickets you require.
  • He has already stated his intention to run for election.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!