stay
/steɪ/
(verb)
ở lại
Ví dụ:
- to stay in bed
- She stayed at home(= did not go out to work) while the children were young.
- Can you stay behind after the others have gone and help me clear up?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!