stay
/steɪ/
(verb)
ở lại
Ví dụ:
- I can stay a few minutes longer.
- She stayed at home(= did not go out to work) while the children were young.
- to stay in bed
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!