stay /steɪ/
(verb)
ở lại
Ví dụ:
  • to stay in bed
  • She stayed at home(= did not go out to work) while the children were young.
  • They stayed talking until well into the night.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!