stop /stɒp/
(noun)
sự dừng lại/chấm dứt
Ví dụ:
  • Babies do not grow at a steady rate but in stops and starts.
  • She brought the car to a stop.
  • It is time to put a stop to the violence.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!