strike /straɪk/
(verb)
đánh ai rất mạnh, tông phải
Ví dụ:
  • The stone struck her on the forehead.
  • The child ran into the road and was struck by a car.
  • He fell, striking his head on the edge of the table.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!