subject
/ˈsʌbdʒɪkt/
(noun)
chủ đề, đề tài
Ví dụ:
- Climate change is still very much a subject for debate.
- Nelson Mandela is the subject of a new biography.
- an unpleasant subject of conversation

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!