suited /ˈsuː.t̬ɪd/
(adjective)
phù hợp
Ví dụ:
  • This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast.
  • He is not really suited for a teaching career.
  • This was a job to which he seemed well suited.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!