support /səˈpɔːt/
(noun)
sự ủng hộ
Ví dụ:
  • There is strong public support for the change.
  • Local businesses have provided financial support.
  • The idea has met with widespread support.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!