suppose
/səˈpəʊz/
(verb)
tin rằng, cho là
Ví dụ:
- I had supposed his wife a younger woman.
- There is no reason to suppose she's lying.
- I don't suppose for a minute that he'll agree (= I'm sure that he won't).

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!