surprise /səˈpraɪz/
(noun)
sự/điều ngạc nhiên
Ví dụ:
  • It comes as no surprise to learn that they broke their promises.
  • She likes springing surprises on people.
  • Her letter came as a complete surprise.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!