surprised /səˈpraɪzd/
(adjective)
ngạc nhiên
Ví dụ:
  • I'm surprised at you, behaving like that in front of the kids.
  • You'd be surprised how many people voted for him.
  • Don't be surprised if I pretend not to recognise you.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!