suspicion /səˈspɪʃən/
(noun)
mối nghi ngờ
Ví dụ:
  • I have a sneaking suspicion that she's not telling the truth.
  • They drove away slowly to avoid arousing suspicion.
  • She was reluctant to voice her suspicions.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!