swallow /ˈswɒləʊ/
(verb)
nuốt (thức ăn)
Ví dụ:
  • I had a sore throat and it hurt to swallow.
  • Always chew food well before swallowing it.
  • The pills should be swallowed whole.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!