swell /swel/
(verb)
sưng, phồng
Ví dụ:
  • Her arm was beginning to swell up where the bee had stung her.
  • Cook the lentils for 20 minutes until they swell and soften.
  • Bacteria can cause gums to swell and bleed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!