sympathy /ˈsɪmpəθi/
(noun)
sự cảm thông
Ví dụ:
  • Our heartfelt sympathy goes out to the victims of the war.
  • to express/feel sympathy for somebody
  • I have no sympathy for Jan, it's all her own fault.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!