theme /θiːm/
(noun)
đề tài, chủ đề
Ví dụ:
  • The President stressed a favourite campaign theme—greater emphasis on education.
  • The stories are all variations on the theme of unhappy marriage.
  • The naked male figure was always the central theme of Greek art.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!