then /ðen/
(adverb)
(đề cập đến một mốc thời gian trong quá khứ hoặc tương lai)
Ví dụ:
  • I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then.
  • I've been invited too, so I'll see you then.
  • She grew up in Zimbabwe, or Rhodesia as it then was.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!