thickness
/ˈθɪknəs/
(noun)
độ dày
Ví dụ:
- The board is available in four thicknesses.
- Cook for about 10 minutes, depending on the thickness of the steaks.
- The walls are at least two feet in thickness.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!