threaten /ˈθretən/
(verb)
đe doạ
Ví dụ:
  • They threatened that passengers would be killed.
  • The attacker threatened them with a gun.
  • He was threatened with dismissal if he continued to turn up late for work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!