through /θruː/
(adverb)
đi qua, xuyên qua
Ví dụ:
  • The onlookers stood aside to let the paramedics through.
  • Put the coffee in the filter and let the water run through.
  • The tyre's flat—the nail has gone right through.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!