throw /θrəʊ/
(verb)
ném
Ví dụ:
  • She threw the ball up and caught it again.
  • They had a competition to see who could throw the furthest.
  • Stop throwing stones at the window!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!