together /təˈɡeðər/
(adverb)
cùng nhau
Ví dụ:
  • Together they climbed the dark stairs.
  • Stay close together—I don't want anyone to get lost.
  • Get all the ingredients together before you start cooking.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!