tradition /trəˈdɪʃən/
(noun)
truyền thống
Ví dụ:
  • religious/cultural, etc. traditions
  • He's a politician in the tradition of(= similar in style to) Kennedy.
  • The British are said to love tradition (= to want to do things in the way they have always been done).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!