truth /truːθ/
(noun)
sự thật
Ví dụ:
  • We are determined to get at (= discover) the truth.
  • I don't think you are telling me the whole truth about what happened.
  • The sad truth is that, at 72, he is past his prime.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!