truth /truːθ/
(noun)
sự thật
Ví dụ:
  • It's the gospel truth! (= completely true)
  • Do you think she's telling the truth?
  • We are determined to get at (= discover) the truth.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!