use
/juːs/
(noun)
việc (được) sử dụng
Ví dụ:
- The chapel was built in the 12th century and is still in use today.
- The software is designed for use in schools.
- The bar is for the use of members only.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!