use
/juːs/
(noun)
việc (được) sử dụng
Ví dụ:
- The software is designed for use in schools.
- I'm not sure that this is the most valuable use of my time.
- The bar is for the use of members only.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!